Bảng báo giá tôn lạnh mới nhất 2023 - Kết Nối Thương Hiệu
Tôn lạnh là một trong những sản phẩm tole được ứng dụng trong việc lợp mái nhà, làm vách ngăn,…. cho mọi công trình hiện nay. Tôn lạnh được đánh giá cao về mặt chất lượng, tính thẩm mỹ, mang đến sự hài lòng và an tâm cho khách hàng khi sử dụng.
Tôn lạnh
Đại lý tôn Sông Hồng Hà chuyên cung cấp và phân phối các dòng sản phẩm tôn lạnh chính hãng từ các thương hiệu lớn với giá gốc từ nhà máy. Mọi thông tin chi tiết báo giá tôn lạnh vui lòng liên hệ Hotline 0939 066 130 - 0933 144 555 để được hỗ trợ nhanh nhất.
1. Tôn lạnh là gì?
Tôn lạnh là một loại tôn được cấu tạo từ thép cán mỏng đã trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon. Tôn lạnh có khả năng chống ăn mòn, chống rỉ sét, cực tốt, đồng thời chống các tia bức xạ mặt trời, mang lại không gian ngôi nhà mát mẻ.
Ngày nay, tôn lạnh trở thành vật liệu dùng làm tôn lợp mái không thể thiếu trong mọi công trình, đặc biệt là những nơi có khí hậu nắng nóng khắc nghiệt như ở nước ta.
1.1 Cấu tạo tôn lạnh như thế nào?
Thành phần cấu tạo chính của tôn lạnh là thép. Trải qua quá trình sản xuất, tôn được mạ phủ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm để tăng độ bền và chất lượng sản phẩm. Theo các kiểm nghiệm thực tế cho thấy rằng tôn lạnh có độ bền gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm ở cùng một điều kiện thời tiết.
Vì thế các sản phẩm tôn lạnh được nhiều người tin tưởng và lựa chọn khi có nhu cầu sử dụng tôn trong xây dựng hoặc các ứng dụng khác trong cuộc sống.
1.2 Kích thước tôn lạnh
Tôn lạnh có rất nhiều kích thước khác nhau, tùy vào nhu cầu sử dụng mà lựa chọn hoặc yêu cầu cắt phù hợp. Thông thường kích thước tôn lạnh là: chiều rộng dao động trong khoảng từ 0.9-1.070m (thành phẩm) và 0.85-1m (khổ hữu dụng).
Một số loại tôn lạnh đặc biệt thì chiều rộng sẽ khoảng từ 1.2-1.6m (thành phẩm) và 1.170-1.55m (khổ hữu dụng). Chiều dài của tôn lạnh thường là 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo yêu cầu. Sau đây là các kích thước cụ thể của tôn lạnh hiện nay:
a) Tôn lạnh 5 sóng
Kích thước chuẩn tôn lạnh 5 sóng là:
- Chiều rộng khổ tôn: 1200mm,
- Chiều rộng khổ tôn 5 sóng thành phẩm là: 1070mm
- Chiều rộng khổ tôn 5 sóng hữu dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
- Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 250mm.
- Chiều cao sóng tôn: 32mm.
- Độ dày tôn 5 sóng: 0.3mm – 0.55mm
- Trọng lượng tôn 5 sóng: 265kg/m – 5.06kg/m
- Chiều dài tôn 5 sóng: 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu
b) Tôn lạnh 9 sóng
Kích thước chuẩn tôn lạnh 9 sóng là:
- Chiều rộng khổ tôn: 1070mm, khổ khả dụng 1000mm.
- Khoảng cách giữa các bước sóng: 125mm.
- Chiều cao sóng tôn: 21mm.
- Độ dày tôn 9 sóng: 0.35mm – 0.5mm
- Chiều dài tôn 9 sóng: các khổ phổ biến là 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu
c) Tôn lạnh 11 sóng
Kích thước chuẩn tôn lạnh 11 sóng là:
- Chiều rộng khổ tôn: 1200mm,
- Chiều rộng khổ tôn 11 sóng thành phẩm là: 1070mm
- Chiều rộng khổ tôn 11 sóng khả dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
- Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 100mm.
- Chiều cao sóng tôn: 18.5mm – 20mm.
- Độ dày tôn 11 sóng: 0.8mm – 3mm
- Chiều dài tôn 11 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu của khách hàng
1.3 Độ dày tôn lạnh tốt nhất
Độ dày tôn lạnh cực đa dạng và phong phú để đáp ứng từng nhu cầu sử dụng của khách hàng, trong đó các độ dày phổ biến nhất của tôn lạnh là: 3dem, 3dem30, 3dem50, 3dem80, 4dem00, 4dem20, 4dem50, 4dem80, 5dem00, 6dem.
Độ dày tôn lạnh được cho là an toàn và tốt nhất để lợp mái hiện nay là khoảng từ 3dem80 đến 5dem.
Zem (hay còn được gọi là dem) là thông số chỉ độ dày của tôn. 1 zem = 0,1 mm hay 1mm bằng 10 zem.
1.4 Màu sắc tôn lạnh phổ biến nhất
Tôn lạnh có tính thẩm mỹ cực cao, bề mặt tôn bóng sáng, màu sắc cực kỳ đa dạng, phù hợp với mọi lối kiến trúc và phong cách thiết kế của các công trình xây dựng hiện nay. Các màu sắc tôn lạnh phổ biến và yêu thích nhất hiện nay có thể kể đến như là: xanh ngọc, xanh da trời, vàng kem, nâu đỏ, xám….
1.5 Tôn lạnh có những loại sóng nào?
Tôn lạnh có nhiều loại sóng khác nhau, mỗi loại sóng có những đặc điểm và độ dày, chiều cao khác nhau đáp ứng yêu cầu của khách hàng khi sử dụng, các loại sóng tôn lạnh gồm:
- Tôn 5 sóng
- Tôn 9 sóng
- Tôn 11 sóng
- Tôn 13 sóng
- Tôn sóng tròn
- Tôn Klip lock
- Tôn seam lock
- Tôn sóng vuông
- …..
1.6 Ứng dụng tôn lạnh
Với những đặc điểm ưu việt, tôn lạnh luôn là sản phẩm được nhiều khách hàng đánh giá cao và lựa chọn sử dụng. Trong đó một trong những ứng dụng phổ biến nhất là sử dụng để lợp mái cho mọi công trình xây dựng hiện nay từ: công ty, xí nghiệp, nhà máy, xưởng sản xuất cho đến nhà ở.
Khả năng hấp thụ nhiệt lượng ánh sáng cực thấp, giữ nhiệt tốt nên tôn lạnh còn được ứng dụng để làm vách ngăn trong gia đình hoặc trong một số lĩnh vực của cuộc sống.
BẠN NÊN XEM CÁCH PHÂN BIỆT TÔN MẠ KẼM VÀ TÔN LẠNH MÀU
2. Các thương hiệu tôn lạnh tốt nhất hiện nay
Tôn thép trở thành vật liệu phổ biến và không thể thiếu hiện nay, tuy nhiên trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại tôn kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái đang làm ảnh hưởng đến niềm tin và nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Với kinh nghiệm cung cấp tôn nhiều năm, Sông Hồng Hà xin chia sẻ đến quý khách hàng những thương hiệu tôn lạnh tốt nhất và được ưu tiên lựa chọn khi có nhu cầu sử dụng, cùng lưu lại và tham khảo khi cần nhé.
2.1 Tôn lạnh Hoa Sen
Tập đoàn Tôn Hoa Sen là một trong những tập đoàn sản xuất tôn hàng đầu nước ta. Trải qua nhiều năm xây dựng và phát triển thương hiệu tôn Hoa Sen ngày một khẳng định vị thế của mình và trở thành thương hiệu số 1 tại nước ta.
Nhà máy sản xuất tôn Hoa Sen luôn hoạt động với tôn chỉ “ĐÚNG GIÁ – ĐÚNG TIÊU CHUẨN – ĐÚNG CHẤT LƯỢNG – ĐƯỢC BẢO HÀNH” nên đã chiếm trọn được sự tin tưởng của người sử dụng hiện nay. Các sản phẩm tôn Hoa Sen cung cấp mẫu mã, màu sắc đa dạng, chính sách bảo hành lên tới 30 năm.
Hơn thế nữa, các sản phẩm tôn lạnh hoa sen đều đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn sản xuất quốc tế, tính thẩm mỹ cao, mang lại vẻ đẹp bền vững theo thời gian. Vì thế, tôn Hoa Sen phù hợp với những công trình có tiêu chuẩn cao về mặt chất lượng và thẩm mỹ
2.2 Tôn lạnh Đông Á
Tôn Đông Á cũng là một trong những top thương hiệu tôn chất lượng hàng đầu tại nước ta. Các sản phẩm tôn Đông Á đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng, bề mặt tôn sáng, đẹp, không bị oxy hóa, trầy xước….Sản phẩm tôn Đông Á có thể kể đến như là: tôn lạnh 5 sóng, tôn lạnh 9 sóng, tôn lạnh 11 sóng, tôn lạnh 13 sóng, tôn cách nhiệt…..
Hơn thế nữa, giá tôn Đông Á lại mềm và phù hợp với khả năng tài chính của mọi gia đình, đối tượng hiện nay. Tôn Đông Á có thể sử dụng phù hợp ở mọi môi trường khí hậu khác nhau, kể cả những môi trường có điều kiện thời tiết khắc nghiệt như sương muối, gió biển…
2.3 Tôn lạnh Việt Nhật
Với sự liên doanh công nghệ và sản xuất giữa nước ta và Nhật Bản đã cho ra đời thương hiệu tôn Việt Nhật với chất lượng vượt trội, khách hàng hoàn toàn an tâm khi lựa chọn sử dụng sản phẩm tôn Việt Nam. Mẫu mã và màu sắc tôn lạnh Việt Nhật cũng rất đa dạng, mang lại sự tiện lợi cho khách hàng khi sử dụng.
Bề mặt tôn lạnh Việt Nhật được xử lý bằng hợp chất Crom nên khả năng chống ăn mòn cực cao. Đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ cho mọi công trình. Tôn lạnh Việt Nhật tự hào là sản phẩm của mọi công trình xây dựng hiện nay.
>> Các bạn xem thêm giá tôn việt nhật SSSC
3. Bảng báo giá tôn lạnh
Đại Lý Sông Hồng Hà là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối đa dạng các dòng sản phẩm tôn lạnh từ các thương hiệu lớn của nước ta như Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Việt Nhật….Mẫu mã, màu sắc, kích thước tôn đa dạng, sản phẩm luôn có sẵn tại công ty để khách hàng có thể trực tiếp lựa chọn theo nhu cầu riêng.
Là đơn vị cung cấp và phân phối tôn lạnh nhiều năm, Đại lý tôn thép Sông Hồng Hà nói không nói hàng giả, hàng nhái để đảm bảo an toàn và tuyệt đối cho lợi ích của khách hàng. Mọi sản phẩm tại công ty chúng tôi có đầy đủ giấy tờ, nguồn gốc xuất xứ, mang đến sự an tâm và hài lòng cho khách hàng.
Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng tôn lạnh? Bạn đang tìm kiếm một đại lý tôn thép uy tín tại tphcm để hợp tác dài lâu thì đừng ngần ngại liên hệ ngay Sông Hồng Hà để được hỗ trợ nhé.
3.1 Bảng giá tôn lạnh
Giá tôn lạnh có mức giá dao động từ 125.000d đến 350.000đ tùy vào thương hiệu, độ dày và màu sắc của tôn.Tôn lạnh giá bao nhiêu là câu hỏi được rất nhiều khách hàng quan tâm khi có nhu cầu sử dụng tôn. Thực tế bảng giá tôn lạnh sẽ có nhiều chênh lệch và phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như: loại tôn lạnh, màu sắc, thương hiệu, số lượng mua, thị trường tôn thép hiện tại….
a) Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen
Bảng báo giá tôn Hoa Sen Chính hãng 2021 | ||
TÔN LẠNH MÀU | ||
(5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
Hoa sen 2.5dem | 1.7 | 0.000 |
Hoa sen 3.0dem | 2.3 | 0.000 |
Hoa sen 3.5dem | 2.7 | 69.000 |
Hoa sen 4.0dem | 3.4 | 77.000 |
Hoa sen 4.5dem | 3.9 | 85.000 |
Hoa sen 5.0dem | 4.4 | 93.000 |
TÔN LẠNH | ||
(5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
2 dem 80 | 2.35 | 49.000 |
3 dem 20 | 2.75 | 53.000 |
3 dem 30 | 3.05 | 59.000 |
3 dem 60 | 3.25 | 64.000 |
4 dem 20 | 3.7 | 71.000 |
4 dem 50 | 4.1 | 77.000 |
b) Bảng giá tôn lạnh Đông Á
BẢNG GIÁ TÔN ĐÔNG Á CHÍNH HÃNG | ||
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||
(5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
Đông Á 2.5dem | 1.7 | 0.000 |
Đông Á 3.0dem | 2.3 | 0.000 |
Đông Á 3.5dem | 2.7 | 63.000 |
Đông Á 4.0dem | 3.4 | 71.000 |
Đông Á 4.5dem | 3.9 | 79.000 |
Đông Á 5.0dem | 4.4 | 84.000 |
TÔN LẠNH | ||
(5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
2 dem 80 | 2.35 | 45.000 |
3 dem 20 | 2.75 | 50.000 |
3 dem 30 | 3.05 | 56.000 |
3 dem 60 | 3.25 | 61.000 |
4 dem 20 | 3.7 | 68.000 |
4 dem 50 | 4.1 | 75.000 |
c) Bảng giá tôn lạnh Việt Nhật
BẢNG GIÁ TÔN VIỆT NHẬT SSC | ||
TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT | ||
(5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
2.5dem | 1.7 | 0.000 |
3.0dem | 2.3 | 0.000 |
3.5dem | 2.7 | 54.000 |
4.0dem | 3.4 | 62.000 |
4.5dem | 3.9 | 69.000 |
5.0dem | 4.4 | 75.000 |
TÔN LẠNH | ||
(5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
2 dem 80 | 2.35 | 0 |
3 dem 20 | 2.75 | 0 |
3 dem 30 | 3.05 | 49.000 |
3 dem 60 | 3.25 | 52.000 |
4 dem 20 | 3.7 | 61.000 |
4 dem 50 | 4.1 | 69.000 |
Đại lý tôn thép Sông Hồng Hà gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tôn lạnh mới nhất để tham khảo và có thêm thông tin lựa chọn. Để biết được bảng giá tôn lạnh chính xác nhất bạn vui lòng liên hệ trực tiếp công ty để được tư vấn và cập nhật bảng giá mới nhất nhé.
3.2 Cam kết dịch vụ
Đến với Sông Hồng Hà quý khách hàng hòa toàn có thể tin tưởng và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu bởi chúng tôi luôn cam kết.
- Tư vấn về kiểu dáng, màu sắc, loại tôn phù hợp với nhu cầu
- Có nhiều chính sách ưu đãi cũng như chiết khấu cho đối tác khách hàng
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi
- Giá gốc từ nhà máy
- Cam kết đầy đủ mọi giấy tờ khi mua hàng
Để được tư vấn và cập nhật bảng giá tôn lạnh mới nhất từ nhà máy của các thương hiệu tôn chính hãng vui lòng liên hệ: 0977800810
>> Các bạn xem thêm tôn cách nhiệt
Tác giả: An Gia Khang